Tổng quan về sản phẩm dầu máy khoan Shell Air Tool S2 A 100
Dầu máy khoan Shell Air Tool S2 A 100 được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn đặc biệt của các dụng cụ khí nén, bao gồm cả các dụng cụ làm việc kiểu va đập, làm việc trong điều kiện khắc nghiệt nhất. Dầu có khả năng duy trì màng dầu bôi trơn bền vững đáp ứng mọi yêu cầu cao nhất của các cơ cấu khoan khí nén cũng như tạo màn sương bôi trơn cho các dụng cụ khí nén đa dụng.
Các tính năng & lợi ích
Bảo vệ chống ăn mòn & chống mài mòn đáng tin cậy
- Shell Air Tool S2 A có khả năng bôi trơn chống mài mòn tuyệt hảo để bảo vệ các dụng cụ va đập – kể cả khoan đá – hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
- Dầu cũng giúp chống ăn mòn cực tốt trong các điều kiện phải rửa nước mãnh liệt.
- Màng dầu bền vững đem tới khả năng chịu tải tuyệt hảo và nâng cao tuổi thọ khoan.
Duy trì hiệu suất hệ thống
- Để đảm bảo bôi trơn hiệu quả trong mọi quá trình hoạt động, Shell Air Tool S2 A có tính năng chảy loãng ở nhiệt độ thấp rất tốt, duy trì khả năng bôi trơn và chống hiện tượng đọng dầu trong các bộ phận bị làm lạnh do khí giãn nở nhanh.
- Shell Air Tool S2 A có khả năng nhũ hóa tuyệt vời, cho phép bôi trơn tốt trong môi trường ẩm ướt.
Các ứng dụng chính
Các dụng cụ khí nén chịu va đập
Dầu phù hợp cho nhiều loại dụng cụ khí nén cơ động chịu va đập thường dung trong khoan đá, hầm mỏ hoặc xây dựng (khoan hầm, đào giếng …)
Các ứng dụng bôi trơn bằng sương dầu
Shell Air Tool cũng sử dụng tốt cho các ứng dụng yêu cầu bôi trơn bằng sương dầu, như các dụng cụ khí nén trong ngành chế tạo.
Các ứng dụng khác
Có thể sử dụng trong một số hệ thống bôi trơn cho các bánh răng và ổ đỡ hay bị lẫn nước.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị
ISO 6743-11 Types PAC và PBC
Khả năng tương thích & Hòa trộn
Shell Air Tool S2 A tương thích với các loại vật liệu làm gioăng và sơn thường được sử dụng với dầu gốc khoáng.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Air Tool S2 A 100 |
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 100 |
Độ nhớt động học 40°C mm²/s | ISO 3104 | 100 |
Độ nhớt động học 100°C mm²/s | ISO 3104 | 11.5 |
Chỉ Số Độ Nhớt | ISO 2909 | 102 |
Điểm chớp cháy °C | ISO 2592 (COC) | 241 |
Điểm đông đặc °C | ISO 3016 | -24 |
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ | ISO 12185 | 884 |