Tổng quan về sản phẩm Dầu bánh răng Shell Omala S1 W460
Shell Omala S1 W là loại dầu khoáng tinh chế có độ nhớt cao, pha với một lượng nhỏ dầu béo. Dầu đặc biệt phù hợp để bôi trơn các hộp số bánh răng kín tốc độ thấp và các bộ truyền trục vít, cũng như thích hợp bôi trơn các xilanh hơi nước chịu áp suất và nhiệt độ cao.
Các tính năng & lợi ích khi dùng Dầu bánh răng Shell Omala S1 W460
Tuổi thọ dầu cao – tiết kiệm bảo dưỡng
Shell Omala S1 W ít bay hơi và có khả năng tự nhiên chống hình thành cặn keo hoặc cặn cacbon tại nhiệt độ cao, giúp duy trì tính năng trong suốt kỳ bảo dưỡng.
Chống mài mòn
Hình thành màng dầu đáng tin cậy trong điều kiện tốc độ hoạt động thấp như các bộ truyền trục vít
Các ứng dụng chính
Các hệ thống bánh vít kín công nghiệp
Shell Omala S1 W rất ưu điểm khi sử dụng cho các cặp bánh vít chịu mài mòn mạnh và giúp giảm nhiệt độ bể dầu, chẳng hạn các bộ truyền tốc độ chậm trong điều kiện chạy- dừng liên tục.
Bôi trơn xilanh hơi nước
Phù hợp bôi trơn các xilanh hơi nước làm việc trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao Với các bộ truyền trục vít tải trọng cao
khuyến cáo sử dụng Shell Omala S1 W460
- Với các bộ truyền bánh răng trụ và bánh răng nghiêng kín, khuyến cáo sử dụng dòng Shell Omala G
- Với các bộ truyền bánh răng hypoid trong ô tô, nên sử dụng các loại dầu Shell Spirax phù hợp.
Các Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị Shell Omala S1 W460
Để có danh sách đầy đủ các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ với Bộ phận Hỗ trợ kỹ thuật của Shell.
Thông số kỹ thuật tính chất vật lý điển hình của dầu bánh răng Shell Omala S1 W460
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Omala S1 W460 |
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 68 |
Độ nhớt động học 40°C mm²/s | ISO 3104 | 460 |
Độ nhớt động học 100°C mm²/s | ISO 3104 | 31.2 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 98 |
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ | ISO 12185 | 887 |
Nhiệt độ chớp cháy (COC) °C | ISO 2592 | 318 |
Điểm đông đặc °C | ISO 3016 | -6 |
Sức khỏe, An toàn & Môi trường
Sức khỏe và An toàn
- Sản phẩm không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo và tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
- Tránh tiếp xúc với da. Sử dụng găng tay không thấm đối với dầu đã sử dụng. Sau khi tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức với xà phòng và nước.
Bảo vệ môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.