Tổng quan về sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo S4 X 32
Dầu tuabin Shell Turbo S4 X 32 Dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghiệp. Shell Turbo S4 X 32 dựa trên công nghệ khí hóa lỏng (GTL) được phát triển để đáp ứng yêu cầu của các hệ
thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 32 giúp giảm thiểu độ mài mòn, tạo cặn và cặn bùn kể cả khi tải trọng đạt đỉnh theo chu kỳ.
Các tính năng & lợi ích
Tuổi thọ dầu kéo dài
Shell Turbo S4 X 32 có khả năng chống ô-xi hóa vượt trội, kể cả dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết quả xuất sắc trong thử nghiệm của cả ASTM TOST khô lẫn TOST tuổi thọ (ASTM D943) thể hiện khả năng kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng so với các loại dầu khoáng thông thường.
Nâng cao bảo vệ thiết bị
Khả năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 32 cho phép hệ thống tua-bin hoạt động tin cậy kể cả khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ổ đỡ và cặn bùn không chỉ giảm mài mòn các bộ phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài kế hoạch.
Tăng cường hiệu suất hệ thống
Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu tố quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua-bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 32 với khả năng ưu việt trong cả 3 đặc tính trên sẽ đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết bị.
Các ứng dụng chính
- Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp và năng lượng
- Shell Turbo S4 X 32 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp hiện đại.
- Chú ý rằng với các ứng dụng có hộp bánh răng tải trọng nặng yêu cầu dầu bôi trơn với tính năng chống mài mòn nâng cao thì sử dụng Shell Turbo S4 GX.
- Shell Turbo S4 X 32 cũng có thể sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật, chấp thuận & khuyến nghị
Shell Turbo S4 X 32 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:
- ASTM 4304-13 Type I & III
- GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB
- DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL
- ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB
- Shell Turbo S4 X 32 được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 & TLV 9013 05
- General Electric GEK 32568K, 46506e, 28143b, 107395a and 120498
- Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
- Dresser Rand 003-406-001 type I & III
- Westinghouse 21 TO591 và 55125Z3 và Eng Spec_DP21T-00000443
- Solar ES 9-224AA Class II
- MAN D&T SE TED 10000494596
- Shell Turbo S4 X 32 đáp ứng tiêu chuẩn Elliott Turbo-machinery X-18-0004
- GE Oil and Gas – các chỉ tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
- Shell Turbo S4 X 32 đáp ứng các yêu cầu của MS04-MA-CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2).
- Shell Turbo S4 X 32 được GE Oil & Gas phân loại là dầu tua-bin tạo vec-ni thấp theo các chỉ tiêu được liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Turbo S4 X 32 |
Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 32 |
Độ nhớt động học 40°C mm²/s | ASTM D445 | 32.0 |
Độ nhớt động học 100°C mm²/s | ASTM D445 | 6.10 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 141 |
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ | IP 365 | 0.827 |
Nhiệt độ chớp cháy (COC) °C | ASTM D92 | 230 |
Nhiệt độ đông đặc °C | ASTM D97 | -42 |
Trị số trung hòa mg KOH/g 50°C | ASTM D974 | 0.10 |
Thoát khí 50°C/ phút | ASTM D3427 | 1 |
Ăn mòn đồng 3hr/100 °C | ASTM D130 | 1b |
Chống rỉ | ASTM D665 A & B | không rỉ |
Tách nước minutes to 3 mL phút emulsion |
ASTM D1401 | 15 |
Khử hơi nước giây | IP 19 | 80 |
Tính chống tạo bọt tendency, stability mL/mL | ASTM D892 | |
Sequence I | 0/0 | |
Sequence II | 0/0 | |
Sequence III | 0/0 | |
Khả năng mang tải FZG tải phá hủy | ISO 14635-1 A/8.3/90 |
|
RPVOT | ASTM D2272 | 1400 |
RPVOT sửa đổi % of RPVOT | 95% | |
Tuổi thọ TOST | ASTM D943 | 10000 |
Tạo cặn 1000hr TOST | ASTM D4310 | 20 |
TOST khô 120°C | ASTM D7873 | |
Hàm lượng cặn tại 25% RPVOT mg/kg | 51 | |
Thời gian đến 25% RPVOT giờ | 1320 |
Sức khỏe, An toàn & Môi trường
Sức khỏe & An toàn
Shell Turbo S4 X 32 không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Bảo vệ môi trường
Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.